03/08/2023 - 07:40 PM - 1.123 lượt xem
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về Kỳ họp thứ 5, Quốc hội khóa XV;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 101/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội.
Căn cứ vào nghị định 44/2023/NĐ-CP những hoá chất được giảm vat như sau:
DANH SÁCH HÓA CHẤT GIẢM VAT
STT
|
Tên hoá chất
|
Mã cas
|
VAT
|
1
|
Sắt III oxit
|
1309-37-1
|
8%
|
2
|
Sắt (III) clorua
|
7705-08-0
|
8%
|
3
|
Magie Oxit
|
1309-48-4
|
8%
|
4
|
Natri đicromat
|
7789-12-0
|
8%
|
5
|
Magnesium Chloride
|
7786-30-3
|
8%
|
6
|
Acid Sulfamic
|
5329-14-6
|
8%
|
7
|
Acid Tartaric
|
526-83-0
|
8%
|
8
|
Sodium gluconate
|
527-07-1
|
8%
|
9
|
Natri metabisunfit
|
7681-57-4
|
8%
|
10
|
Trisodium citrate
|
68-04-2
|
8%
|
11
|
Magnesium Sulphate
|
7487-88-9
|
8%
|
12
|
Acid Formic
|
64-18-6
|
8%
|
13
|
Acid phosphoric
|
7664-38-2
|
8%
|
14
|
Hydrogen peroxide
|
7722-84-1
|
8%
|
15
|
Acid nitric
|
7697-37-2
|
8%
|
16
|
Acid flohydric
|
7664-39-3
|
8%
|
17
|
Acid acetic
|
64-19-7
|
8%
|
18
|
Acid Sulfuric
|
7664-93-9
|
8%
|
19
|
Acid clohydric
|
7647-01-0
|
8%
|
20
|
Amoni hydroxit
|
1336-21-6
|
8%
|
21
|
Javen
|
14380-61-1
|
8%
|
22
|
Potassium carbonate
|
584-08-7
|
8%
|
23
|
Tẩy đường (Sodium Hydrosulfite)
|
7775-14-6
|
8%
|
24
|
Barium nitrate
|
10022-31-8
|
8%
|
25
|
Sodium Hydroxide
|
1310-73-2
|
8%
|
26
|
Trisodium Phosphate
|
7601-54-9
|
8%
|
27
|
Sodium Nitrate
|
7631-99-4
|
8%
|
28
|
Sodium Sulfite
|
7757-83-7
|
8%
|
29
|
Sodium Sulfate
|
7757-82-6
|
8%
|
30
|
Amoni clorua
|
12125-02-9
|
8%
|
31
|
Natri bicacbonat
|
144-55-8
|
8%
|
32
|
Kẽm clorua
|
7646-85-7
|
8%
|
33
|
Acid chanh
|
5949-29-1
|
8%
|
34
|
Acid Oxalic
|
144-62-7
|
8%
|
35
|
Zinc oxide
|
1314-13-2
|
8%
|
36
|
Calcium Chloride
|
10043-52-4
|
8%
|
37
|
Natri metasilicat
|
10213-79-3
|
8%
|
38
|
Thủy tinh lỏng
|
6834-92-0
|
8%
|
39
|
Sodium Sulfua
|
1313-82-2
|
8%
|
40
|
Monosodium phosphate
|
13472-35-0
|
8%
|
41
|
Vôi bột
|
1305-62-0
|
8%
|
42
|
Bột đá
|
2505-4405
|
8%
|
43
|
Calcium Nitrate
|
10124-37-5
|
8%
|
44
|
Sodium Acetate
|
6131-90-4
|
8%
|
45
|
Acid boric
|
10043-35-3
|
8%
|
46
|
Disodium hydrophosphate
|
7558-79-4
|
8%
|
47
|
Sodium Thiosulfate
|
7772-98-7
|
8%
|
48
|
Sodium Florua
|
7681-49-4
|
8%
|
49
|
Hàn the (Borax)
|
1303-96-4
|
8%
|
50
|
Sodium hydrogen sulfite
|
7631-90-5
|
8%
|
51
|
Sodium bisulfate
|
7681-38-1
|
8%
|
52
|
Copper sulfate
|
7758-98-7
|
8%
|
53
|
Acid Stearic
|
57-11-4
|
8%
|
54
|
Silic Oxide
|
7631-86-9
|
8%
|
55
|
Bột lưu huỳnh
|
7704-34-9
|
8%
|
56
|
Potassium Chlorate
|
3811-04-9
|
8%
|
57
|
Thuốc tím
|
7722-64-7
|
8%
|