Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 101/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về Kỳ họp thứ 5, Quốc hội khóa XV;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 101/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội.

Căn cứ vào nghị định 44/2023/NĐ-CP những hoá chất được giảm vat như sau:

DANH SÁCH HÓA CHẤT GIẢM VAT


STT

Tên hoá chất

Mã cas

VAT

1

Sắt III oxit

1309-37-1

8%

2

Sắt (III) clorua

7705-08-0

8%

3

Magie Oxit

1309-48-4

8%

4

Natri đicromat

7789-12-0

8%

5

Magnesium Chloride

7786-30-3

8%

6

Acid Sulfamic

5329-14-6

8%

7

Acid Tartaric

526-83-0

8%

8

Sodium gluconate

527-07-1

8%

9

Natri metabisunfit

7681-57-4

8%

10

Trisodium citrate

68-04-2

8%

11

Magnesium Sulphate

7487-88-9

8%

12

Acid Formic

64-18-6

8%

13

Acid phosphoric

7664-38-2

8%

14

Hydrogen peroxide

7722-84-1

8%

15

Acid nitric

7697-37-2

8%

16

Acid flohydric

7664-39-3

8%

17

Acid acetic

64-19-7

8%

18

Acid Sulfuric

7664-93-9

8%

19

Acid clohydric

7647-01-0

8%

20

Amoni hydroxit

1336-21-6

8%

21

Javen

14380-61-1

8%

22

Potassium carbonate

584-08-7

8%

23

Tẩy đường (Sodium Hydrosulfite)

7775-14-6

8%

24

Barium nitrate

10022-31-8

8%

25

Sodium Hydroxide

1310-73-2

8%

26

Trisodium Phosphate

7601-54-9

8%

27

Sodium Nitrate

7631-99-4

8%

28

Sodium Sulfite

7757-83-7

8%

29

Sodium Sulfate

7757-82-6

8%

30

Amoni clorua

12125-02-9

8%

31

Natri bicacbonat

144-55-8

8%

32

Kẽm clorua

7646-85-7

8%

33

Acid chanh

5949-29-1

8%

34

Acid Oxalic

144-62-7

8%

35

Zinc oxide

1314-13-2

8%

36

Calcium Chloride

10043-52-4

8%

37

Natri metasilicat

10213-79-3

8%

38

Thủy tinh lỏng

6834-92-0

8%

39

Sodium Sulfua

1313-82-2

8%

40

Monosodium phosphate

13472-35-0

8%

41

Vôi bột

1305-62-0

8%

42

Bột đá

2505-4405

8%

43

Calcium Nitrate

10124-37-5

8%

44

Sodium Acetate

6131-90-4

8%

45

Acid boric

10043-35-3

8%

46

Disodium hydrophosphate

7558-79-4

8%

47

Sodium Thiosulfate

7772-98-7

8%

48

Sodium Florua

7681-49-4

8%

49

Hàn the (Borax)

1303-96-4

8%

50

Sodium hydrogen sulfite

7631-90-5

8%

51

Sodium bisulfate

7681-38-1

8%

52

Copper sulfate

7758-98-7

8%

53

Acid Stearic

57-11-4

8%

54

Silic Oxide

7631-86-9

8%

55

Bột lưu huỳnh

7704-34-9

8%

56

Potassium Chlorate

3811-04-9

8%

57

Thuốc tím

7722-64-7

8%