Dầu chống gỉ sét |
N-200 |
Tên thường gọi
|
Chế phẩm chống gỉ, dầu chống gỉ, dầu chống rỉ
|
Tính chất
|
Dung dịch màu hổ phách, nhớt, mùi nhẹ
|
Tác dụng
|
Tạo một lớp màng nhờn bám lên bề mặt, ngăn sự xâm nhập của môi trường ăn mòn gây gỉ sét kim loại, không gây biến tính bề mặt kim loại. Thời gian chống gỉ lên đến 12 tháng
|
Cách dùng
|
Hàm lượng
|
Dùng trực tiếp
|
Phương pháp
|
Quét, xịt, ngâm, phun
|
Nhiệt độ
|
Thường
|
Thời gian
|
3 – 5 phút
|
Quy cách
|
18 lít/can, 200 lít/phuy
|
Sản phẩm tương tự
|
N200H, N200F
|
|
 |
N-203 |
Tên thường gọi
|
Chế phẩm chống gỉ tạm thời, chất chống gỉ tạm thời
|
Tính chất
|
Dung dịch không màu, nhớt nhẹ
|
Tác dụng
|
Chống ăn mòn bề mặt kim loại lên đến 6-9 tháng. Bảo vệ tốt cho sản phẩm gia công gián đoạn hoặc trước khi đưa vào đóng bao trước sự có mặt của môi trường axit, môi trường ô nhiễm và khí gây ăn mòn.
|
Cách dùng
|
Hàm lượng
|
Dùng trực tiếp
|
Phương pháp
|
Quét, xịt, ngâm, phun
|
Nhiệt độ
|
Thường
|
Thời gian
|
3 – 5 phút
|
Quy cách
|
18 lít/can, 200 lít/phuy
|
Sản phẩm tương tự
|
N203H, N203F
|
|
 |
N-300 |
Tên thường gọi
|
Bột chống gỉ tạm thời, chất chống gỉ tạm thời
|
Tính chất
|
Bột rắn màu trắng, tan hoàn toàn trong nước
|
Tác dụng
|
Chống ăn mòn bề mặt kim loại trong 30 ngày. Dung dịch sản phẩm pha với nước sẽ thụ động bề mặt kim loại, ngăn cản các quá trình hóa học xảy ra do sự tác động của môi trường gây hại
|
Cách dùng
|
Hàm lượng pha, (%, w/w)
|
15 (10 ÷ 30)
|
Phương pháp
|
Quét, xịt, ngâm, phun
|
Nhiệt độ
|
Thường
|
Thời gian
|
3 – 5 phút
|
Quy cách
|
25 kg/bao
|
Sản phẩm tương tự
|
N300H, N300F
|
|
 |
Dầu cắt gọt kim loại |
N600 |
Tên thường gọi
|
Chế phẩm cắt gọt kim loại pha nước, dầu cắt gọt pha nước
|
Tính chất
|
Dung dịch trong màu hổ phách, dung dịch sau pha nước màu trắng sữa
|
Tác dụng
|
Dùng trong các quá trình gia công kim loại như cắt, khoan, mài,… để làm mát khu vực cắt, giảm nhiệt phát sinh khi lưỡi dao tiếp xúc với bề mặt kim loại, bôi trơn lưỡi dao, rửa trôi mạt vụn kim loại trong khi gia công. Ngoài ra còn chống ăn mòn kim loại, giảm mài mòn tăng tuổi thọ lưỡi dao. Sản phẩm có thành phần ức chế mùi khó chịu sinh ra tại bể dầu, tăng thời gian sử dụng
|
Cách dùng
|
Hàm lượng pha dầu/nước, (%, w/w)
|
Cắt/khoan: 1:10 → 1:20
Đánh bóng kim loại không lõi: 1:10 → 1:25
Mài: 1:20 → 1:30
|
Phương pháp
|
Tưới, phun
|
Nhiệt độ
|
Thường
|
Thời gian
|
Khi gia công kim loại
|
Quy cách
|
18 lít/can, 200 lít/phuy
|
Sản phẩm tương tự
|
N600H, N600F
|
|
 |
Dầu thủy lực |
N32 |
Tên thường gọi
|
Chế phẩm thủy lực, dầu thủy lực 32
|
Tính chất
|
Dung dịch trong, vàng nhạt
|
Tác dụng
|
Đóng vai trò chất lỏng truyền lực cho các hệ thống thủy lực vận hành êm đềm. Ngoài ra sản phẩm có có tác dụng chống mài mòn, cực áp, chống ăn mòn và oxy hóa giúp tăng tuổi thọ động cơ, phù hợp sử dụng cho thiết bị máy móc làm việc ở môi trường nhiệt độ tương đối thấp.
|
Cách dùng
|
Hàm lượng
|
Dùng trực tiếp
|
Phương pháp
|
Thay dầu cũ trong hệ thống
|
Nhiệt độ
|
Thường
|
Thời gian
|
2 năm hoặc tùy thuộc khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị, máy móc
|
Quy cách
|
18 lít/can, 200 lít/phuy
|
Sản phẩm tương tự
|
N32H, N32F
|
|
 |
N46 |
Tên thường gọi
|
Chế phẩm thủy lực, dầu thủy lực 46
|
Tính chất
|
Dung dịch trong, màu vàng nhạt, độ nhớt động học 46 cSt ở 40˚C
|
Tác dụng
|
Đóng vai trò chất lỏng truyền lực cho các hệ thống thủy lực vận hành an toàn. Ngoài ra sản phẩm chống mài mòn, cực áp, chống ăn mòn và oxy hóa giúp tăng tuổi thọ động cơ, phù hợp sử dụng cho thiết bị máy móc làm việc ở khí hậu nhiệt đới
|
Cách dùng
|
Hàm lượng
|
Dùng trực tiếp
|
Phương pháp
|
Thay dầu cũ trong hệ thống
|
Nhiệt độ (˚C)
|
Thường÷ 60
|
Thời gian
|
2 năm hoặc tùy thuộc khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị, máy móc
|
Quy cách
|
18 lít/can, 200 lít/phuy
|
Sản phẩm tương tự
|
N46H, N46F
|
|
 |
N68 |
Tên thường gọi
|
Chế phẩm thủy lực, dầu thủy lực 68
|
Tính chất
|
Dung dịch trong, màu vàng nhạt, độ nhớt động học 68 cSt ở 40˚C
|
Tác dụng
|
Đóng vai trò chất lỏng truyền lực cho các hệ thống thủy lực làm việc ở nhiệt độ cao trong thời gian dài vận hành an toàn. Ngoài ra sản phẩm chống mài mòn, cực áp, chống ăn mòn và oxy hóa giúp tăng tuổi thọ động cơ
|
Cách dùng
|
Hàm lượng
|
Dùng trực tiếp
|
Phương pháp
|
Thay dầu cũ trong hệ thống
|
Nhiệt độ (˚C)
|
Thường ÷ 90
|
Thời gian
|
2 năm hoặc tùy thuộc khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị, máy móc
|
Quy cách
|
18 lít/can, 200 lít/phuy
|
Sản phẩm tương tự
|
N68H, N68F
|
|
 |
Liên hệ tư vấn:
Hotline 1: 0973 143 639
Hotline 2: 0914 259 827
Hotline 3: 0938 735 085
Hotline 4: 0911 404 409
Tài liệu hóa dầu
Giới thiệu dầu cắt gọt kim loại tại hóa chất Việt Quang |